|
Ngoài hai trường có tỷ lệ 1 "chọi" 20 là ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia) và ĐH Y Dược (ĐH Thái Nguyên) thì khối ngành Y Dược năm 2009 có tỷ lệ chọi khá cao như ĐH Y Hà Nội 1/10, Y Thái Bình 1/15...
Trường | Hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỷ lệ “chọi” | ĐH Quốc gia Hà Nội: |
|
|
| - ĐH Kinh tế | 9.366 | 430 | 1/22 | - ĐH Ngoại ngữ | 5.239 | 1.270 | 1/4 | - ĐH Công nghệ | 2.531 | 580 | 1/4 | - Khoa Luật | 1.537 | 300 | 1/5 | - Khoa Quốc tế | 1 | 550 | Xét tuyển | - Khoa Sư phạm | 1.589 | 300 | 1/5 | - ĐH Khoa học tự nhiên | 7236 | 1.380 | 1/5 | - ĐH KH Xã hội và Nhân văn | 6.159 | 1.450 | 1/4 | ĐH Thái Nguyên: |
|
|
| - Khoa Công nghệ Thông tin | 2.939 | 780 | 1/4 | - ĐH Kinh tế và QTKD | 7.679 | 960 | 1/8 | - ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | 11.926 | 2.360 | 1/5 | - ĐH Nông Lâm | 13.312 | 1.540 | 1/9 | - ĐH Sư phạm | 17.451 | 1.480 | 1/12 | - ĐH Y Dược | 12.228 | 580 | 1/21 | - ĐH Khoa học | 3.384 | 720 | 1/5 | - Khoa Ngoại ngữ | 1.042 | 400 | 1/3 | Học viện Âm nhạc quốc gia VN | 3 | 180 |
| Học viện Báo chí - Tuyên truyền | 8811 | 1.300 | 1/7 | Học viện Bưu chính Viễn thông | 8.303 | 2250 | 1/4 | Học viện Hành chính Quốc gia | 8.255 | 1.500 | 1/6 | Học viện Mật mã | 590 | 300 | 1/2 | Học viện Ngân hàng | 14.004 | 3.350 | 1/4 | Học viện Ngoại giao | 2.745 | 500 | 1/6 | Học viện Quản lý Giáo dục | 3.421 | 750 | 1/5 | Học viện Tài chính | 14.619 | 2.800 | 1/5 | Học viện Y Dược học cổ truyền | 4.671 | 450 | 1/10 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 31.175 | 3.300 | 1/9 | ĐH Bách khoa Hà Nội | 11.574 | 6.370 | 1/2 | ĐH Quốc tế Bắc Hà | 362 | 600 | Xét tuyển | ĐH Công đoàn | 20.110 | 2.100 | 1/10 | ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 124 | 800 | Xét tuyển | ĐH Công nghiệp Hà Nội | 55.847 | 6.600 | 1/9 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | 3.743 | 1.900 | 1/2 | ĐH Dược Hà Nội | 2.804 | 550 | 1/5 | ĐH Đại Nam | 635 | 1.000 | Xét tuyển | ĐH Điện lực | 6981 | 1.750 | 1/4 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 8118 | 550 | 1/15 | ĐH Dân lập Đông Đô | 1.317 | 1.500 | Xét tuyển | ĐH FPT | 205 | 1.200 | Xét tuyển | ĐH Giao thông Vận tải | 21.232 | 4.000 | 1/5 | ĐH Hà Nội | 9.309 | 1.600 | 1/6 | ĐH Hà Tĩnh | 4.977 | 1.630 | Xét tuyển | ĐH Hải Phòng | 21.564 | 2.900 | 1/7 | ĐH Hàng Hải | 15.727 | 2.800 | 1/6 | ĐH Hoa Lư Ninh Bình | 1.794 | 550 | Xét tuyển | ĐH Hòa Bình | 633 | 1.200 | Xét tuyển | ĐH Hồng Đức | 7780 | 2.610 | 1/3 | ĐH Kinh tế Quốc dân | 19.302 | 4.000 | 1/5 | ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | 10.451 | 5.300 | Xét tuyển | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 6.173 | 1.350 | 1/5 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 18.293 | 3.100 | 1/6 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 7.680 | 450 | 1/17 | ĐH Luật Hà Nội | 11.412 | 1.800 | 1/6 | ĐH Lao động - Xã hội | 9.057 | 1.650 | Xét tuyển | ĐH Lâm nghiệp | 12.826 | 1.600 | 1/8 | ĐH Dân lập Lương Thế Vinh | 350 | 1.700 | Xét tuyển | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 1.300 | 350 | 1/10 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam | 8 | 100 |
| ĐH Ngoại thương | 10.927 | 3.100 | 1/4 | ĐH Nguyễn Trãi | 105 | 400 | Xét tuyển | ĐH Nông nghiệp Hà Nội | 45.758 | 4.060 | 1/11 | ĐH Phòng cháy chữa cháy | 174 | 200 |
| ĐH Dân lập Phương Đông | 5.126 | 2.300 | Xét tuyển | ĐH Quảng Bình | 4.378 | 2.350 | 1/2 | ĐH Quảng Nam | 2.243 | 1.100 | 1/2 | ĐH Răng - Hàm - Mặt | 600 | 100 | 1/6 | ĐH Sân khấu Điện ảnh | 1.363 | 322 | 1/4 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 3.489 | 2.200 | Xét tuyển | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 652 | 1.500 | Xét tuyển | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 3.652 | 1.600 | 1/2 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 15.053 | 2.500 | 1/6 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 11.397 | 2.000 | 1/6 | ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW | 1.520 | 1.200 | 1/1 | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 5.844 | 1.070 | 1/6 | ĐH Thành Tây | 155 | 1.500 | Xét tuyển | ĐH Thăng Long | 3.901 | 1.900 | 1/2 | ĐH TDTT Bắc Ninh | 5.052 | 700 | 1/7 | ĐH Thủy lợi | 17.954 | 2.650 | 1/7 | ĐH Thương mại | 39.409 | 3.470 | 1/11 | ĐH Tây Bắc | 16.887 | 1.900 | 1/9 | ĐH Văn hóa Hà Nội | 8712 | 1.500 | 1/6 | ĐH Vinh | 17.027 | 4.000 | 1/4 | ĐH Xây dựng Hà Nội | 11.993 | 3.500 | 1/3 | ĐH Y Hà Nội | 8546 | 900 | 1/10 | ĐH Y Hải Phòng | 7090 | 640 | 1/11 | ĐH Y Thái Bình | 9673 | 640 | 1/15 | ĐH Y tế Công cộng | 2.050 | 120 | 1/17 |
Tiến Dũng
|